Hợp chất khác Đồng(II)_clorua

CuCl2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:

  • CuCl2·2NH3 – lục lam;[7]
  • 3CuCl2·10NH3 – dương đen;[8]
  • CuCl2·4NH3·H2O – dương đen;[7]
  • CuCl2·5NH3 – dương đen;[7]
  • CuCl2·6NH3 – dương nhạt.[7]

CuCl2·4NH3 khan có màu dương.[7]

Với N2H4, phức màu dương nhạt không ổn định CuCl2·2N2H4 sẽ được hình thành.[9] Monohydrat CuCl2·2N2H4·H2O là tinh thể hình vuông màu xanh lục, tan trong nước, metanol, etanol, không tan trong benzen, D20 ℃ = 2,7432 g/cm³.[10]

Với NH2OH, nó tạo CuCl2·4NH2OH là tinh thể lớn, hình vuông màu tím đen, khi ẩm có khả năng hòa tan trong nước.[11]

Với CO(NH2)2, nó tạo CuCl2·2CO(NH2)2·xH2O, x = 2 (lục) hoặc x = 4 (lục nhạt).[12]

Với CON3H5, nó tạo CuCl2·CON3H5 hay CuCl2·2CON3H5 là tinh thể màu dương, D = 2,01 g/cm³.[13]

Với CS(NH2)2, nó tạo CuCl2·2CS(NH2)2 là tinh thể nâu đen, tan trong nước tạo dung dịch màu dương đen.[14]

Với CSN3H5, nó tạo CuCl2·CSN3H5 là tinh thể lục, trong dung dịch có màu tương tự hay CuCl2·2CSN3H5 là tinh thể nâu, tan trong nước tạo dung dịch màu dương đậm.[15]

Với CSN4H6, nó tạo CuCl2·3CSN4H6 là chất rắn màu lục.[16]

Với CSeN3H5, nó tạo CuCl2·CSeN3H5 là tinh thể màu lục hay CuCl2·2CSeN3H5 là tinh thể đỏ nâu.[17]

Với CSeN4H6, nó tạo CuCl2·3CSeN4H6 là chất rắn màu nâu đen.[18]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II)_clorua http://copper.atomistry.com/cupric_chloride.html http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.14837... http://digicoll.manoa.hawaii.edu/techreports/PDF/N... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=Cl%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1021%2Fic50060a022 //dx.doi.org/10.1039%2FJ19670000396 http://delibra.bg.polsl.pl/Content/20757/P-52_Band...